Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 5520201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên;
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
- Trang bị cho người học kiến thức thực tế và lý thuyết nghề Cắt gọt kim loại; Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp; Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc; Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát, đánh giá các quá trình thực hiện trong phạm vi của nghề Cắt gọt kim loại;
- Trang bị cho người học Kỹ năng nhận thức, sáng tạo để xác định, phân tích, đánh giá trong phạm vi rộng; Kỹ năng thực hành nghề nghiệp để giải quyết phần lớn các công việc phức tạp trong phạm vi nghề Cắt gọt kim loại; Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc;
- Người học sau khi tốt nghiệp đạt năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
1.2 Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Phân tích được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
+ Trình bày được tính chất cơ lý của các loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí và các phương pháp xử lý nhiệt;
+ Giải thích được hệ thống dung sai lắp ghép theo TCVN 2244 - 2245;
+ Phân tích được độ chính xác gia công và phương pháp đạt độ chính xác gia công;
+ Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp đo, đọc, hiệu chỉnh, bảo quản các loại dụng cụ đo cần thiết của nghề;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động, công dụng của động cơ điện không đồng bộ ba pha, phương pháp sử dụng một số loại khí cụ điện đơn giản dùng trong máy cắt kim loại;
+ Trình bày được nguyên tắc, trình tự chuẩn bị phục vụ cho quá trình sản xuất;
+ Phân tích được quy trình vận hành, thao tác, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các máy gia công cắt gọt của ngành;
+ Trình bày được phương pháp gia công cắt gọt theo từng công nghệ, các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục;
+ Phân tích được quy trình vận hành, điều chỉnh khi gia công trên các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC);
+ Giải thích được ý nghĩa, trách nhiệm, quyền lợi của người lao động đối với công tác phòng chống tai nạn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, sơ cứu thương nhằm tránh gây những tổn thất cho con người và cho sản xuất và các biện pháp nhằm giảm cường độ lao động, tăng năng suất;
+ Có khả năng tiếp tục học tập lên cao.
+ Người học sau khi tốt nghiệp đạt năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
- Kỹ năng:
+ Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
+ Sử dụng thành thạo các trang thiết bị, dụng cụ cắt cầm tay;
+ Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
+ Sử dụng thành thạo các loại máy công cụ để gia công các loại chi tiết máy thông dụng và cơ bản đạt cấp chính xác từ cấp 8 đến cấp 10, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy.
+ Có khả năng vận hành, điều chỉnh máy gia công những công nghệ phức tạp (khi được thợ bậc cao hoặc cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy hướng dẫn phương pháp gia công) đạt cấp chính xác từ cấp 9 đến cấp 11, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
+ Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng thông thường của máy, đồ gá và vật gia công;
+ Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản;
+ Vận hành và điều chỉnh được các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC) để gia công các loại chi tiết máy đạt cấp chính xác từ cấp 8 đến cấp 10, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy.
1.2 Cơ hội việc làm:
+ Trực tiếp gia công trên các máy công cụ phổ biến, thông dụng của nghề và máy tiện, phay CNC;
+ Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí;
+ Tổ trưởng sản xuất trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm cơ khí;
+ Có khả năng tự tạo việc làm;
+ Có khả năng tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
17 |
336 |
121 |
199 |
16 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH 07 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 08 |
Bảo vệ môi truồng, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả |
2 |
36 |
12 |
23 |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
83 |
2040 |
423 |
1545 |
72 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
22 |
405 |
210 |
167 |
28 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
75 |
43 |
21 |
11 |
MH 10 |
Autocad |
3 |
60 |
20 |
37 |
3 |
MH 11 |
Dung sai - Đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
34 |
8 |
3 |
MH 12 |
Vật liệu cơ khí |
3 |
45 |
41 |
2 |
2 |
MH 13 |
Trang bị điện |
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
MH 14 |
An toàn lao động |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 15 |
Nguội cơ bản |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
61 |
1635 |
213 |
1378 |
44 |
MĐ 16 |
Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l ≈ 10d |
4 |
90 |
16 |
72 |
2 |
MĐ 17 |
Tiện rãnh, cắt đứt |
1 |
30 |
5 |
24 |
1 |
MĐ 18 |
Tiện lỗ |
2 |
60 |
11 |
47 |
2 |
MĐ 19 |
Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
4 |
105 |
12 |
91 |
2 |
MĐ 20 |
Phay, bào mặt phẳng bậc |
2 |
45 |
8 |
35 |
2 |
MĐ 21 |
Phay, bào rãnh, cắt đứt |
2 |
45 |
8 |
35 |
2 |
MĐ 22 |
Tiện côn |
2 |
45 |
10 |
33 |
2 |
MĐ 23 |
Phay, bào rãnh chốt đuôi én |
3 |
75 |
12 |
61 |
2 |
MĐ 24 |
Tiện ren tam giác |
3 |
75 |
13 |
60 |
2 |
MĐ 25 |
Tiện ren vuông |
2 |
60 |
11 |
47 |
2 |
MĐ 26 |
Tiện ren thang |
2 |
60 |
11 |
47 |
2 |
MĐ 27 |
Phay đa giác |
2 |
45 |
7 |
36 |
2 |
MĐ 28 |
Phay bánh răng trụ răng thẳng |
2 |
60 |
8 |
51 |
1 |
MĐ 29 |
Tiện CNC cơ bản |
2 |
45 |
6 |
37 |
2 |
MĐ 30 |
Phay CNC cơ bản |
2 |
45 |
6 |
37 |
2 |
MĐ 31 |
Lăn nhám, lăn ép |
2 |
45 |
6 |
38 |
1 |
MĐ 32 |
Tiện lệch tâm, tiện định hình |
4 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ 33 |
Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 34 |
Phay ly hợp vấu, then hoa |
4 |
105 |
11 |
92 |
2 |
MĐ 35 |
Phay, bào rãnh chữ T |
3 |
75 |
10 |
63 |
2 |
MĐ 36 |
Mài mặt phẳng |
4 |
90 |
12 |
74 |
4 |
MĐ 37 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
240 |
0 |
240 |
0 |
Tổng cộng |
100 |
2376 |
544 |
1744 |
|