Đăng ký online tại đây

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ NINH THUẬN

THỰC HỌC - THỰC HÀNH - VỮNG KHỞI NGHIỆP - SÁNG TƯƠNG LAI

placeholder+image

Hệ đào tạo cao đẳng nghề


Người đăng bài viết: Đoàn Trường Cao Đẳng Nghề Ninh Thuận
  • Đăng lúc: Thứ 7 - 11/02/2012 14:14
  • 30
  • 18

Hàn

Tên nghề: Hàn

Mã nghề: 6520123

Trình độ đào tạo:  Cao đẳng

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung:

Trang bị cho người học kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi nghề Hàn; Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp; Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc; Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát, đánh giá các quá trình thực hiện trong phạm vi của nghề Hàn.

Trang bị cho người học kỹ năng nhận thức, sáng tạo để xác định, phân tích, đánh giá trong phạm vi rộng; Kỹ năng thực hành nghề nghiệp để giải quyết phần lớn các công việc phức tạp trong phạm vi nghề Hàn; Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc.

Người học sau khi tốt nghiệp đạt năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

1.2. Mục tiêu cụ thể:   

Kiến thức:

Trình bày các phương pháp chế tạo phôi hàn.

Giải thích các vị trí hàn (1F,1G,2F, 2G,3F, 3G,4F, 4G, 5G, 6G).

Đọc các ký hiệu vật liệu cơ bản.

Trình bày phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).

Hiểu nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).

Đọc, hiểu quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất.

Trình bày nguyên lý cấu tạo, vận hành  các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW…).

Tính toán chế độ hàn  hợp lý.

Trình bày các khuyết tật của mối hàn  (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG), Nguyên nhân và biện pháp đề phòng.

Trình bày các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật.

Trình bày và giải thích quy trình hàn, chọn vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất.

Phân tích quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS).

Giải thích các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.

Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra.

 Kỹ năng:

Chế tạo phôi hàn  theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa, máy cắt plasma.

Định vị các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;

Vận hành, điều chỉnh  chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG).

Đấu nối thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo.

Chọn chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG).

Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 4F),  mối hàn giáp mối từ (1G – 4G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1F,1G,2F,2FR, 2G, 5G,6G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn  theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ.

Hàn các mối hàn MAG/ MIG vị tri hàn 1F – 4F, 1G – 4G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Hàn các mối hàn lót TIG phủ SMAW.

Sửa chửa các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng.

Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập.

Xử lý các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Biết bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn.

Làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm trong công việc.

1.3. Cơ hội việc làm:

Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn;

Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.

2. Nội dung chương trình:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn học chung/ đại cương

24

516

184

306

26

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH 03

Giáo dục thể chất

3

60

5

51

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

MH 06

Tiếng anh

5

120

42

72

6

MH 07

Kỹ năng mềm

2

45

15

28

2

MH 08

Bảo vệ môi truồng, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả

2

36

12

23

1

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

122

3080

635

2335

110

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

20

450

160

270

20

MH 09

An toàn lao động

2

45

20

23

2

MH 10

Vẽ kỹ thuật

4

90

30

56

4

MH 11

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

2

45

20

23

2

MH 12

Vật liệu cơ khí

2

45

20

23

2

MĐ 13

Autocad

4

90

30

56

4

MH 14

Thực tập điện - điện tử

2

45

20

23

2

MĐ 15

Thực tập Nguội

4

90

20

66

4

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

102

2630

475

2065

90

MĐ 16

Chế tạo phôi hàn

3

75

15

57

3

MĐ 17

Gá lắp kết cấu hàn

3

60

15

42

3

MĐ 18

Thực hành Tiện cơ bản

4

90

30

56

4

MĐ 19

Thực hành Phay cơ bản

4

90

30

56

4

MH 20

Tính toán kết cấu hàn

3

60

30

27

3

MĐ 21

Hàn hồ quang tay 1

6

120

45

69

6

MĐ 22

Hàn hồ quang tay 2

5

120

15

100

5

MĐ 23

Hàn hồ quang tay 3

5

120

15

100

5

MĐ 24

Hàn hồ quang 4

4

90

15

71

4

MĐ 25

Hàn  MIG/MAG 1

5

120

20

95

5

MĐ 26

Hàn  MIG/MAG 2

5

120

20

95

5

MĐ 27

Hàn MIG/MAG 3

4

90

15

71

4

MĐ 28

Thực tập sản xuất

6

280

0

280

0

MĐ 29

Hàn TIG 1

5

120

20

95

5

MĐ 30

Hàn TIG 2

5

120

15

100

5

MĐ 31

Hàn TIG 3

4

90

15

71

4

MĐ 32

Tiếng anh chuyên ngành

2

45

20

23

2

MĐ 33

Hàn ống 1

5

120

20

95

5

MĐ 34

Hàn ống 2

5

120

20

95

5

MH 35

Kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn

3

60

30

27

3

MĐ 36

Hàn khí 1

3

75

20

52

3

MĐ 37

Hàn khí 2

3

75

20

52

3

MĐ 38

Hàn tiếp xúc

2

45

15

28

2

MĐ 39

Hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ

2

45

15

28

2

MĐ 40

Thực tập tốt nghiệp

6

280

0

280

0

TỔNG CỘNG

146

3596

819

2641

136

 

TUYỂN SINH NGHỀ HÀN

HÀN HỒ QUANG

HÀN MIG/MAG

HÀN TIG

;
;