MÔ TẢ NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG
Nhân loại ngày nay đang trong thời kỳ phát triển công nghệ 4.0 với sự hỗ trợ mạnh mẽ của công nghệ thông tin. Chúng ta thấy một điều rõ ràng là ngày nay có rất nhiều nền tảng công nghệ hoạt động trên môi trường mạng internet do đó Quản trị mạng máy tính là một lĩnh vực nghề nghiệp mà trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng đang rất cần nguồn nhân lực.
Quản trị mạng là gì?
Quản trị mạng là quản lý, điều hành để hệ thống mạng (LAN, Internet) của một đơn vị được đảm bảo thông suốt, cung cấp môi trường làm việc ổn định cho người dùng trong toàn đơn vị.
Công việc của chuyên viên mạng là làm gì?
- Xây dựng hệ thống mạng máy tính theo yêu cầu sử dụng của đơn vị
- Quản lý, duy trì tình trạng hoạt động tốt nhất của đường dây mạng
- Đảm bảo tính bảo mật tối đa đối với hệ thống mạng
- Đảm bảo tính bảo mật tối đa đối với hệ thống mạng
Để đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội đảm bảo các yêu cầu trên, Trường Cao đẳng Ngề Ninh Thuận – Nghề Quản trị mạng máy tính xây dựng chương trình đào tạo với nội dung cụ thể như sau:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/Đại cương |
23 |
516 |
184 |
306 |
26 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
5 |
120 |
42 |
72 |
6 |
MH 07 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 08 |
BVMT – Sử dụng NL và TN hiệu quả |
1 |
36 |
12 |
23 |
1 |
II |
Các môn học/mô đun chuyên môn nghề |
98 |
2465 |
671 |
1706 |
88 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
24 |
510 |
176 |
309 |
25 |
MH 09 |
Tin học văn phòng |
5 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MH 10 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 11 |
Cấu trúc máy tính |
4 |
90 |
41 |
45 |
4 |
MH 12 |
Lập trình căn bản |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MH 13 |
Mạng máy tính |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MH 14 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 15 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề. |
74 |
1955 |
495 |
1397 |
63 |
MĐ 16 |
Thiết kế, xây dựng mạng LAN |
5 |
120 |
45 |
70 |
5 |
MĐ 17 |
Quản trị mạng 1 |
6 |
150 |
45 |
100 |
5 |
MĐ 18 |
Thiết kế trang WEB |
6 |
150 |
45 |
100 |
5 |
MĐ 18 |
Quản trị hệ thống WebServer và MailServer |
6 |
150 |
45 |
100 |
5 |
MĐ 20 |
An toàn mạng |
4 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 21 |
Quản trị mạng 2 |
6 |
150 |
45 |
100 |
5 |
MĐ 22 |
Cơ sở dữ liệu |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ 23 |
Cấu hình và quản trị thiết bị mạng |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ 24 |
Công nghệ mạng không dây |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ 25 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 26 |
Hệ điều hành Linux |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 27 |
Lập trình trực quan |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ 28 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 29 |
Vẽ đồ hoạ (Photoshop/corel draw) |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
320 |
0 |
320 |
0 |
Tổng số |
121 |
2981 |
855 |
2012 |
114 |
Cơ hội nghề nghiệp:
Người học nghề Quản trị mạng máy tính tại Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận có thể làm việc tại:
- Nhân viên Quản trị mạng tại các đơn vị hành chính nhà nước
- Nhân viên Quản trị mạng tại các doanh nghiệp
- Tự mở doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin
Hãy đến với Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận nếu bạn muốn có một nghề nghiệp phù hợp với xu thế xã hội với thu nhập ổn định.
;